Mành Sáo Nhôm Ngoại Thất
VỀ MÀNH NGOÀI TRỜI VENETIAN
Mành ngoài trời Venetian là một sản phẩm mành năng lượng mặt trời tinh tế nhất của Hunter Douglas. Sản phẩm có thể được nâng lên và hạ xuống ngay cả khi các thanh đang được nghiêng nhằm mang đến những trải nghiệm tầm nhìn tối ưu. Là một ứng dụng cho các sản phẩm ngoài trời, Mành ngoài trời Venetian luôn cho thấy được độ cứng cáp và là một trong những giải pháp che chắn ánh nắng hàng đầu.
TẠI SAO LẠI LÀ MÀNH NGOÀI TRỜI VENETIAN?
Mành ngoài trời Venetian của Hunter Douglas là sản phẩm ưu việt nhằm nâng cao tính thẩm mỹ của không gian nội thất nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả tối đa trong việc cản sáng. Các sản phẩm mành sử dụng ngoài trời là giải pháp che cửa hữu hiệu giúp giảm nhiệt độ và ngăn bức xạ mặt trời bị hấp thu qua ô cửa. Bằng cách điều chỉnh thanh góc, người dùng hoàn toàn có thể đưa mành đến vị trí mong muốn mà vẫn đảm bảo khả năng chắn ánh sáng mặt trời. Ngoài ra, mành có thể được thu vào gọn gàng mang đến một tầm nhìn rõ ràng ra bên ngoài.
-
Giá Trị Vượt Trội
-
Hệ Thống Vận Hành
-
Cấu Hình
-
Bộ Sưu Tập Màu Sắc
-
Brochure
ỨNG DỤNG
Mành ngoài trời Venetian là lựa chọn tốt nhất cho những ai đang tìm kiếm một sản phẩm kiểm soát ánh sáng mặt trời hiệu quả cả về công năng và giá thành. Với vẻ ngoài thời thượng, sản phẩm có thể phù hợp cho hầu hết thiết kế bề ngoài của bất cứ tòa nhà nào, góp phần nâng cao tính thẩm mỹ và tiết kiệm năng lượng
CÁC ĐẶC ĐIỂM
1. Là sự lựa chọn tốt trong việc vừa đảm bảo khả năng chắn nắng vừa tối ưu hóa tầm nhìn ra bên ngoài.
2. Cản được lượng nhiệt lên tới 90%.
3. Kích thước thanh đa dạng với độ rộng từ 50 đến 100 mm.
4. Chi tiết vận hành kỹ thuật, thủ công hay động cơ đều có khả năng chịu lực cao.
5. Tỷ lệ thành phần được tái chế lên đến 92% cho hợp kim HD5050.
6. Có khả năng mở nhanh trong các trường hợp khẩn cấp.
MÀU SẮC VÀ PHỤ KIỆN
Tất cả các thanh của mành ngoài trời Venetian được phủ một lớp sơn chuyển đổi Anorcoat® và phủ thêm lớp màu bằng sơn polyester. Chúng tôi có vô số tùy chọn màu sắc và bất kỳ màu sắc nào cũng có thể được phối nhằm mang đến sự thẩm mỹ cao nhất. Đối với các môi trường khắc nghiệt hơn, Hunter Douglas cũng luôn sẵn có các hợp kim đặc biệt và lớp phủ để đảm công năng sử dụng. Các thanh bên và thanh ray dưới cũng có thể được phủ anot bạc hóa hoặc sơn tĩnh điện để phù hợp với các thanh trên mành.
SỨC KHỎE VÀ NIỀM VUI
Hunter Douglas đã, đang và sẽ mang đến sự bền bỉ cho mọi tòa nhà bằng các giải pháp có tính thẩm mỹ, hiệu năng cao và tiết kiệm năng lượng. Việc nâng cao sức khỏe và mang đến niềm vui cho tất cả những người sinh sống trong các tòa nhà là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. Các sản phẩm mành rèm của chúng tôi luôn hướng đến việc đảm bảo ánh sáng phù hợp nhất cho mọi căn phòng.
VẬT LIỆU CHẮC CHẮN
Vật liệu nhẹ thân thiện với môi trường là nhân tố quan trọng cho một công trình. Chiến lược của chúng tôi là tìm kiếm và phát triển những mẫu vật liệu thân thiện với môi trường. Đã có rất nhiều sản phẩm của Hunter Douglas được làm từ nhôm - vật liệu được sản xuất từ các lò luyện chuyên biệt của chúng tôi. Chúng tôi đã tối ưu hóa quy trình sản xuất để có khả năng sử dụng tới 99% nguyên liệu tái chế, giúp tạo ra một lượng hợp kim phù hợp cho các sản phẩm. Vật liệu gỗ của chúng tôi cũng đã đạt chứng nhận FSC và luôn áp dụng nguyên tắc Cradle-to-Cradle trong quá trình phát triển sản phẩm của mình.
TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
Tái tạo năng lượng được lưu trữ trong các tòa nhà là một trong các yếu tố quan trọng để ngăn chặn hiện tượng nóng lên toàn cầu. Hầu hết các tòa nhà văn phòng hiện đại đều sử dụng năng lượng cho việc làm mát nhiều hơn làm ấm. Việc quản lý hiệu quả nguồn năng lượng mặt trời bị hấp thu qua mặt ngoài của các tòa nhà là một chiến lược then chốt trong việc ngăn chặn hiện tượng tăng nhiệt quá mức ở cả các tòa nhà mới lẫn cũ. Các giải pháp mành rèm hiệu suất cao của chúng tôi mang đến khả năng tiết kiệm năng lượng ấn tượng, đồng thời giúp luôn đảm bảo sức khỏe cho mọi người.
TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI
Chiến lược 'Keen on Green' là một sáng kiến quan trọng của Hunter Douglas với mục tiêu giảm việc tiêu thụ năng lượng, giảm lãng phí nước và giảm một lượng lớn khí CO2. Chúng tôi áp dụng bộ tiêu chuẩn ISO 14001 để quản lý hiệu quả các mục tiêu trong 'Keen on Green'. Hunter Douglas và toàn bộ thành viên luôn sẵn sàng hỗ trợ cộng đồng tại nơi mà chúng tôi có mặt và xa hơn là hỗ trợ quy mô toàn cầu. Doanh nghiệp là con người. Chúng tôi luôn tự hào khi sở hữu một mạng lưới rộng khắp toàn cầu với hành trang là bề dày kinh nghiệm, sáng tạo, nhiệt huyết và đam mê.
Motorized
Crank
Động cơ điện được cung cấp với công tắc. Công tắc được sử dụng để nâng và hạ rèm cuốn bên ngoài.
Crank 45
Crank 90
Thanh vận hành, được đo từ sàn nhà phải được có thể hoạt động ở độ cao tối đa 1.8m.
Thứ tự hoạt động
➜ Thanh cố định: lấy thanh vận hành ra khỏi giá đỡ Thanh có thể tháo rời: gắn thanh vận hành vào khớp nối
➜ Xoay tay cầm của tay cầm vận hành sẵn sàng để sử dụng; bẻ cong nó ở cả hai góc 90°.
➜ Giữ thanh vận hành cách xa tường một chút
➜ Di chuyển tấm bạt bằng cách xoay cần điều hành theo hướng mong muốn
CÁC CHI TIẾT SẢN PHẨM
Sản phẩm có sự đa dạng về kích thước thanh và hình dạng để phù hợp với các yêu cầu về ngoại hình và chức năng. Các loại thanh vô cùng linh hoạt xếp chồng lên nhau vô cùng nhỏ gọn và các loại thanh được xâu thành chuỗi giúp tăng cường độ bền và độ cứng chắc. Phụ thuộc vào các kích thước và kết cấu của tòa nhà, chúng tôi sẽ luôn có tùy chọn thanh bên và các cách thức cố định mành khác nhau.
Hệ thống Cáp Dẫn
Hệ thống A
Cáp dẫn
• Dây cáp bằng thép không gỉ 3mm với lớp phủ nylon trong suốt
• Cáp được thiết kế ẩn khéo léo
• Yêu cầu điểm căng ở dưới cùng của hệ thống nhưng không có mối nối chạy dọc các cạnh
Hệ thống AS
Thanh dẫn bên chuẩn
• Các thanh bên làm bằng nhôm đúc mỏng
• Giá đỡ gắn tường điều chỉnh đơn giản
• Các thanh hai mặt dành cho các hệ thống liền kề
• Thanh ray trên được cố định trên trần
Hệ thống ASC
Thanh dẫn bên "Click"
• Được lắp đặt dễ dàng như một hệ thống hoàn chỉnh với công nghệ clip-on
• Các giá treo được thiết kế phù hợp để lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng bên ngoài các công trình
• Không hở sáng giữa các thanh bên
Hệ thống ASS
Thanh dẫn bên Push-On
• Các thanh bên chịu lực, có bề ngoài vuông vức và mỏng hoặc bề ngoài tròn
• Các thanh bên có độ cao 1800mm được cố định giữa thanh ray trên và giá đỡ dưới
• Giảm hở sáng giữa các thanh bên và thanh ngang trên mành
• Lắp đặt nhanh
Hệ thống ASK
Thanh dẫn bên Clamp-On
• Các thanh bên chịu lực, có bề ngoài vuông vức và mỏng hoặc bề ngoài tròn
• Các giá đỡ kết nối với kẹp, phù hợp để cố định trên thanh ren của bề mặt thanh song cửa sổ
• Hộp mành có thể được hỗ trợ bởi các thanh bên có độ rộng lên tới 2500mm (tùy chọn)
• Khoảng cách lớn hơn (có thể lên tới 500mm)
Hệ thống V-AS
Thanh dẫn bên băng nâng hợp nhất
• Chỉ phù hợp cho loại thanh ngang 88mm
• Băng nâng tích hợp gắn trong thanh bên
• Không có các lỗ băng nâng ở các thanh bên, sự riêng tư và che chắn được nâng cao
• Thanh ray dưới giúp đảm việc lá mành tránh bị nâng lên bởi gió hoặc bằng tay.
-
Hệ thống A
-
Hệ thống AS
-
Hệ thống ASC
-
Hệ thống ASS
-
Hệ thống ASK
-
Hệ thống V-AS
-
Slat 50 mm
-
Slat 60 mm
-
Slat 80 mm
-
Slat 100 mm
Chuẩn cho Vận Hành Động cơ
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
3. Các thanh sẽ đóng khi được hạ thấp, các thanh sẽ mở nghiêng 45 độ khi được nâng lên
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 50x15mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
6. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
7. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
8. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) | 510 | 4,000 | 4,000 | 16 |
Nhóm (Group) |
- |
8,000 |
4,000 |
20 |
Chiều Cao | Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|
1,000 | 127 |
1,500 |
140 |
2,000 |
152 |
2,500 |
165 |
3,000 |
177 |
3,500 |
192 |
4,000 |
207 |
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Động cơ:
1. Động cơ chậm để nghiêng thanh chính xác
2. Thanh đục lỗ
3. Cáp dẫn hướng bổ sung
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Chuẩn cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°)
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
3. Các thanh sẽ đóng khi được hạ thấp, các thanh sẽ mở nghiêng 45 độ khi được nâng lên
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 50 x 15 mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
6. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
7. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
8. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°):
1. Khóa trục quay
2. Thanh đục lỗ
3. Cáp dẫn hướng bổ sung
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) | 450 | 4,000 | 4,000 | 12 |
Nhóm (Group) |
- |
8,000 |
4,000 |
16 |
Chiều Cao | Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|
1,000 | 117 |
1,500 |
130 |
2,000 |
142 |
2,500 |
155 |
3,000 |
167 |
3,500 |
182 |
4,000 |
197 |
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Các Tùy Chọn Chung:
45° / 90° / Tháo Rời
Giá đỡ cáp (Chuẩn)
Giá đỡ cáp (Nặng Nề)
Các loại đầu ray
Khớp nối
Chuẩn cho Vận Hành Động cơ
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
3. Các thanh sẽ đóng khi được hạ thấp, các thanh sẽ mở nghiêng 45 độ khi được nâng lên
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 60 x 19 mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
6. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
7. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
8. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) 60 A | 510 | 5,000 | 4,500 | 16 |
Đơn (Single) 60 AF | 510 | 5,000 | 4,000 | 16 |
Nhóm (Group) 60 A |
- |
10,000 |
4,500 |
20 |
Nhóm (Group) 60 AF |
- |
10,000 |
4,000 |
20 |
Chiều Cao | 60 A Chiều Cao Xếp Chồng | 60 AF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 183 | 142 |
1,500 |
222 |
164 |
2,000 |
260 |
185 |
2,500 |
297 |
205 |
3,000 |
340 |
225 |
3,500 |
380 |
242 |
4,000 |
460 |
- |
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Động cơ:
1. Hệ thống nâng nhanh cho các tình huống khẩn cấp (EL60AN, EL60AFN)
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Động cơ chuyển động chậm để nghiêng thanh chính xác hơn
4. Thanh đục lỗ
5. Cáp dẫn hướng bổ sung
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Chuẩn cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°)
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Gậy vận hành bên trong được cố định có kích thước 15mm
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 60 x 19mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
6. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
7. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
8. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°):
1. Khóa trục quay
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Thanh đục lỗ
4. Cáp dẫn hướng bổ sung
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) K 60 A | 450 | 5,000 | 4,500 | 12 |
Đơn (Single) K 60 AF | 450 | 5,000 | 4,000 | 12 |
Nhóm (Group) K 60 A |
- |
10,000 |
4,500 |
12 |
Nhóm (Group) K 60 AF |
- |
10,000 |
4,000 |
12 |
Chiều Cao | 60 A Chiều Cao Xếp Chồng | 60 AF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 173 | 132 |
1,500 |
212 |
154 |
2,000 |
250 |
175 |
2,500 |
287 |
195 |
3,000 |
330 |
215 |
3,500 |
370 |
232 |
4,000 |
410 |
246 |
4,500 |
450 |
- |
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Các Tùy Chọn Chung
45° / 90° / Tháo Rời
Chuẩn / 40° Bộ Hẹn Giờ
Khi Đóng -
Chuẩn: Slat ở vị trí Đóng
40° Bộ Hẹn Giờ: Slat 40° Đóng
Giá đỡ cáp (Chuẩn)
Các loại đầu ray
Giá đỡ cáp (Nặng Nề)
Khớp nối
Chuẩn cho Vận Hành Động cơ
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
3. Các thanh sẽ đóng khi được hạ thấp, các thanh sẽ mở nghiêng 45 độ khi được nâng lên
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 80 x 22 mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
6. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
7. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
8. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) 80 A | 510 | 5,000 | 4,500 | 16 |
Đơn (Single) 80 AF | 510 | 5,000 | 4,000 | 16 |
Nhóm (Group) 80 A |
- |
10,000 |
4,500 |
20 |
Nhóm (Group) 80 AF |
- |
10,000 |
4,000 |
20 |
Chiều Cao | 80 A Chiều Cao Xếp Chồng | 80 AF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 173 | 133 |
1,500 |
202 |
155 |
2,000 |
234 |
172 |
2,500 |
263 |
185 |
3,000 |
294 |
197 |
3,500 |
324 |
210 |
4,000 |
354 |
222 |
4,500 |
387 |
- |
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Động cơ:
1. Hệ thống nâng nhanh cho các tình huống khẩn cấp (EL80AN, EL80AFN)
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Động cơ chuyển động chậm để nghiêng thanh chính xác hơn
4. Thanh mỏng được xâu thành chuỗi qua một lớp bọc màu đen giúp giảm tiếng ồn và sự hở sáng
5. Thanh đục lỗ
6. Cáp dẫn hướng bổ sung
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Chuẩn cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°)
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Gậy vận hành bên trong được cố định có kích thước 15mm
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 80 x 22mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
6. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
7. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
8. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°):
1. Khóa trục quay
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Thanh mỏng được xâu thành chuỗi qua một lớp bọc màu đen giúp giảm tiếng ồn và sự hở sáng
4. Thanh đục lỗ
5. Cáp dẫn hướng bổ sung
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) K 80 A | 450 | 5,000 | 4,500 | 12 |
Đơn (Single) K 80 AF | 450 | 5,000 | 4,000 | 12 |
Nhóm (Group) K 80 A |
- |
10,000 |
4,500 |
12 |
Nhóm (Group) K 80 AF |
- |
10,000 |
4,000 |
12 |
Chiều Cao | 80 A Chiều Cao Xếp Chồng | 80 AF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 163 | 123 |
1,500 |
192 |
145 |
2,000 |
224 |
162 |
2,500 |
253 |
175 |
3,000 |
284 |
187 |
3,500 |
314 |
200 |
4,000 |
344 |
212 |
4,500 |
377 |
- |
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Các Tùy Chọn Chung
45° / 90° / Tháo Rời
Chuẩn / 40° Bộ Hẹn Giờ
Khi Đóng -
Chuẩn: Slat ở vị trí Đóng
40° Bộ Hẹn Giờ: Slat 40° Đóng
Giá đỡ cáp (Chuẩn)
Các loại đầu ray
Giá đỡ cáp (Nặng Nề)
Khớp nối
Chuẩn cho Vận Hành Động cơ
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Các thanh sẽ đóng khi được hạ thấp, các thanh sẽ mở nghiêng 45 độ khi được nâng lên
5. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
6. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 100 x 20 mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
7. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
8. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
9. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) 100 AF | 560 | 4,400 | 4,000 | 16 |
Nhóm (Group) 100 AF |
- |
10,000 |
4,000 |
20 |
Chiều Cao | 100 AF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|
1,000 | 130 |
1,500 |
140 |
2,000 |
150 |
2,500 |
160 |
3,000 |
170 |
3,500 |
180 |
4,000 |
190 |
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Động cơ:
1. Điều khiển ánh sáng kép
2. Động cơ chuyển động chậm để nghiêng thanh chính xác hơn
3. Thanh đục lỗ
4. Cáp dẫn hướng bổ sung
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Chuẩn cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°)
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Gậy vận hành bên trong được cố định có kích thước 15mm
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Các thanh sẽ đóng khi được hạ thấp, các thanh sẽ mở nghiêng 25° độ khi được nâng lên
5. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
6. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 100 x 20mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
7. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
8. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
9. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°):
1. Khóa trục quay
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Thanh đục lỗ
4. Cáp dẫn hướng bổ sung
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) K 100 AF | 450 | 4,400 | 4,000 | 12 |
Nhóm (Group) K 100 AF |
- |
10,000 |
4,000 |
12 |
Chiều Cao | 100 AF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|
1,000 | 120 |
1,500 |
130 |
2,000 |
140 |
2,500 |
150 |
3,000 |
160 |
3,500 |
170 |
4,000 |
180 |
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Các Tùy Chọn Chung
45° / 90° / Tháo Rời
Chuẩn / 40° Bộ Hẹn Giờ
Khi Đóng -
Chuẩn: Slat ở vị trí Đóng
40° Bộ Hẹn Giờ: Slat 40° Đóng
Giá đỡ cáp (Chuẩn)
Các loại đầu ray
Giá đỡ cáp (Nặng Nề)
Khớp nối
-
Slat 60 mm
-
Slat 80 mm
-
Slat 88 mm
Chuẩn cho Vận Hành Động cơ
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Các thanh sẽ đóng khi được hạ thấp, các thanh sẽ mở nghiêng 45 độ khi được nâng lên
5. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
6. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 60 x 19 mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
7. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 27 x 24 mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
8. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
9. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
10. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) 60 AS | 580 | 5,000 | 4,000 | 16 |
Đơn (Single) 60 ASF | 580 | 3,000 | 4,000 | 12 |
Nhóm (Group) 60 AS |
- |
10,000 |
4,000 |
20 |
Nhóm (Group) 60 ASF |
- |
10,000 |
4,000 |
20 |
Chiều Cao | 60 AS Chiều Cao Xếp Chồng | 60 ASF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 183 | 142 |
1,500 |
222 |
164 |
2,000 |
260 |
185 |
2,500 |
297 |
205 |
3,000 |
340 |
225 |
3,500 |
380 |
242 |
4,000 |
460 |
256 |
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Động cơ:
1. Hệ thống nâng nhanh cho các tình huống khẩn cấp (EL60ASN)
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Động cơ chuyển động chậm để nghiêng thanh chính xác hơn
4. Thanh đục lỗ
5. Cáp dẫn hướng bổ sung
6. Đường sắt dưới cùng có thể khóa, để sử dụng trong trường hợp khẩn cấp
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Chuẩn cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°)
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Gậy vận hành bên trong được cố định có kích thước 15mm
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 60 x 19mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
6. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
7. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
8. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
9. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 27 x 24mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°):
1. Khóa trục quay
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Thanh đục lỗ
4. Cáp dẫn hướng bổ sung
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) K 60 AS | 520 | 5,000 | 4,000 | 12 |
Đơn (Single) K 60 ASF | 520 | 3,000 | 4,000 | 12 |
Nhóm (Group) K 60 AS |
- |
10,000 |
4,000 |
12 |
Nhóm (Group) K 60 ASF |
- |
9,000 |
4,000 |
12 |
Chiều Cao | 60 AS Chiều Cao Xếp Chồng | 60 ASF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 173 | 132 |
1,500 |
212 |
154 |
2,000 |
250 |
175 |
2,500 |
287 |
195 |
3,000 |
330 |
215 |
3,500 |
370 |
232 |
4,000 |
410 |
246 |
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Các Tùy Chọn Chung
45° / 90° / Tháo Rời
Chuẩn / 40° Bộ Hẹn Giờ
Khi Đóng -
Chuẩn: Slat ở vị trí Đóng
40° Bộ Hẹn Giờ: Slat 40° Đóng
Giá đỡ cáp (Chuẩn)
Các loại đầu ray
Giá đỡ cáp (Nặng Nề)
Khớp nối
Chuẩn cho Vận Hành Động cơ
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Các thanh sẽ đóng khi được hạ thấp, các thanh sẽ mở nghiêng 45 độ khi được nâng lên
6. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
7. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
8. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
9. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 80 x 22mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
10. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 27 x 24mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) 80 AS | 580 | 5,000 | 4,000 | 16 |
Đơn (Single) 80 ASF | 580 | 3,000 | 4,000 | 12 |
Nhóm (Group) 80 AS |
- |
10,000 |
4,000 |
20 |
Nhóm (Group) 80 ASF |
- |
10,000 |
4,000 |
20 |
Chiều Cao | 80 AS Chiều Cao Xếp Chồng | 80 ASF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 173 | 133 |
1,500 |
202 |
155 |
2,000 |
234 |
172 |
2,500 |
263 |
185 |
3,000 |
294 |
197 |
3,500 |
324 |
210 |
4,000 |
354 |
222 |
4,500 |
387 |
- |
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Động cơ:
1. Hệ thống nâng nhanh cho các tình huống khẩn cấp (EL80ASN)
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Động cơ chuyển động chậm để nghiêng thanh chính xác hơn
4. Thanh mỏng được xâu thành chuỗi qua một lớp bọc màu đen giúp giảm tiếng ồn và sự hở sáng
5. Thanh đục lỗ
6. Cáp dẫn hướng bổ sung
7. Đường sắt dưới cùng có thể khóa, để sử dụng trong trường hợp khẩn cấp
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Chuẩn cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°)
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Gậy vận hành bên trong được cố định có kích thước 15mm
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 80 x 22mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
6. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 27 x 24mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
7. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
8. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
9. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°):
1. Khóa trục quay
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Thanh mỏng được xâu thành chuỗi qua một lớp bọc màu đen giúp giảm tiếng ồn và sự hở sáng
4. Thanh đục lỗ
5. Cáp dẫn hướng bổ sung
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) K 80 AS | 520 | 5,000 | 4,000 | 12 |
Đơn (Single) K 80 ASF | 520 | 3,000 | 4,000 | 12 |
Nhóm (Group) K 80 AS |
- |
10,000 |
4,000 |
12 |
Nhóm (Group) K 80 ASF |
- |
10,000 |
4,000 |
12 |
Chiều Cao | 80 AS Chiều Cao Xếp Chồng | 80 ASF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 163 | 123 |
1,500 |
192 |
145 |
2,000 |
224 |
162 |
2,500 |
253 |
175 |
3,000 |
284 |
187 |
3,500 |
314 |
200 |
4,000 |
344 |
212 |
4,500 |
377 |
- |
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Các Tùy Chọn Chung
45° / 90° / Tháo Rời
Chuẩn / 40° Bộ Hẹn Giờ
Khi Đóng -
Chuẩn: Slat ở vị trí Đóng
40° Bộ Hẹn Giờ: Slat 40° Đóng
Các loại đầu ray
Giá đỡ cáp (Chuẩn)
Giá đỡ cáp (Nặng Nề)
Khớp nối
Chuẩn cho Vận Hành Động cơ
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm.
2. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 90 x 24mm, hoặc phiên bản chịu lực lớn có kích thước 90 x 45mm dành cho chiều rộng trên 1800mm
6. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 27 x 24mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
7. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
8. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
9. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) 88 AS | 580 | 4,000 | 4,000 | 12 |
Nhóm (Group) 88 AS |
- |
10,000 |
4,000 |
16 |
Chiều Cao | 100 AF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|
1,000 | 170 |
1,500 |
190 |
2,000 |
230 |
2,500 |
265 |
3,000 |
300 |
3,500 |
335 |
4,000 |
370 |
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Động cơ:
1. Điều khiển ánh sáng kép
2. Động cơ chuyển động chậm để nghiêng thanh chính xác hơn
3. Thanh đục lỗ
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Giá đỡ cáp
Chuẩn cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°)
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Gậy vận hành bên trong được cố định có kích thước 15mm
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 90 x 24mm, hoặc phiên bản chịu lực lớn có kích thước 90 x 45mm dành cho chiều rộng trên 1800mm
6. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 27 x 24mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
7. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
8. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
9. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°):
1. Khóa trục quay
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Thanh đục lỗ
4. Cáp dẫn hướng bổ sung
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) K 88 AS | 520 | 4,000 | 4,000 | 10 |
Nhóm (Group) K 88 AS |
- |
10,000 |
4,000 |
10 |
Chiều Cao | 100 AF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|
1,000 | 160 |
1,500 |
180 |
2,000 |
240 |
2,500 |
255 |
3,000 |
290 |
3,500 |
325 |
4,000 |
360 |
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Giá đỡ cáp
Các tùy chọn Chung
45° / 90° / Tháo Rời
Chuẩn / 40° Bộ Hẹn Giờ
Khi Đóng -
Chuẩn: Slat ở vị trí Đóng
40° Bộ Hẹn Giờ: Slat 40° Đóng
Giá đỡ cáp (Chuẩn)
Các loại đầu ray
Giá đỡ cáp (Nặng Nề)
Khớp nối
-
Slat 60 mm
-
Slat 80 mm
-
Slat 88 mm
Chuẩn cho Vận Hành Động cơ
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Các thanh sẽ đóng khi được hạ thấp, các thanh sẽ mở nghiêng 45 độ khi được nâng lên
5. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
6. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 60 x 19 mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
7. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 18 x 25 mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
8. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
9. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
10. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
60 ASC | 780 | 3,500 | 4,000 | 12 |
60 ASCF |
780 |
3,500 |
4,000 |
12 |
Chiều Cao | 60 ASC Chiều Cao Xếp Chồng | 60 ASCF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 193 | 152 |
1,500 |
232 |
174 |
2,000 |
270 |
195 |
2,500 |
307 |
215 |
3,000 |
350 |
235 |
3,500 |
390 |
252 |
4,000 |
430 |
266 |
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Động cơ:
1. Điều khiển ánh sáng kép
2. Động cơ chuyển động chậm để nghiêng thanh chính xác hơn
3. Thanh đục lỗ
4. Cáp dẫn hướng bổ sung
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Các tùy chọn Chung
Chuẩn / 40° Bộ Hẹn Giờ
Khi Đóng -
Chuẩn: Slat ở vị trí Đóng
40° Bộ Hẹn Giờ: Slat 40° Đóng
Chuẩn cho Vận Hành Động cơ
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Các thanh sẽ đóng khi được hạ thấp, các thanh sẽ mở nghiêng 45 độ khi được nâng lên
6. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
7. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
8. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
9. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 80 x 22mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
10. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 18 x 25mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
11. Dễ dàng lắp đặt sản phẩm bằng tính năng "Click" đã được cài đặt sẵn trong hộp nhôm phủ sơn hoặc bộ tĩnh điện
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
80 ASC | 780 | 3,500 | 4,000 | 12 |
80 ASCF | 780 | 3,500 | 4,000 | 12 |
Chiều Cao | 80 ASC Chiều Cao Xếp Chồng | 80 ASCF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 183 | 143 |
1,500 |
212 |
165 |
2,000 |
244 |
182 |
2,500 |
273 |
195 |
3,000 |
304 |
207 |
3,500 |
334 |
220 |
4,000 |
364 |
232 |
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Động cơ:
1. Điều khiển ánh sáng kép
2. Động cơ chuyển động chậm để nghiêng thanh chính xác hơn
3. Thanh đục lỗ
4. Cáp dẫn hướng bổ sung
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Các tùy chọn Chung
Chuẩn / 40° Bộ Hẹn Giờ
Khi Đóng -
Chuẩn: Slat ở vị trí Đóng
40° Bộ Hẹn Giờ: Slat 40° Đóng
Chuẩn cho Vận Hành Động cơ
1. Dễ dàng lắp đặt sản phẩm bằng tính năng "Click" đã được cài đặt sẵn trong hộp nhôm phủ sơn hoặc bộ tĩnh điện
2. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
3. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
4. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
5. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
6. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 90 x 24mm, hoặc phiên bản chịu lực lớn có kích thước 90 x 45mm dành cho chiều rộng trên 1800mm
7. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 18 x 25mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
8. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
9. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
10. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) 88 ASC | 580 | 4,000 | 4,000 | 12 |
Chiều Cao | 88 ASC Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|
1,000 | 180 |
1,500 |
200 |
2,000 |
240 |
2,500 |
275 |
3,000 |
310 |
3,500 |
345 |
4,000 |
380 |
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Động cơ:
1. Điều khiển ánh sáng kép
2. Động cơ chuyển động chậm để nghiêng thanh chính xác hơn
3. Thanh đục lỗ
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Giá đỡ cáp
Các Tùy Chọn Chung
Chuẩn / 40° Bộ Hẹn Giờ
Khi Đóng -
Chuẩn: Slat ở vị trí Đóng
40° Bộ Hẹn Giờ: Slat 40° Đóng
-
Slat 60 mm
-
Slat 80 mm
-
Slat 88 mm
Chuẩn cho Vận Hành Động cơ
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Các thanh sẽ đóng khi được hạ thấp, các thanh sẽ mở nghiêng 45 độ khi được nâng lên
5. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
6. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 60 x 19 mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
7. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 18 x 37 mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
8. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
9. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
10. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) 60 ASS | 560 | 3,000 | 2,500 | 7 |
Đơn (Single) 60 ASSF | 560 | 3,000 | 2,500 | 7 |
Nhóm (Group) 60 ASS |
- |
10,000 |
2,500 |
20 |
Nhóm (Group) 60 ASSF |
- |
10,000 |
2,500 |
20 |
Chiều Cao | 60 ASS Chiều Cao Xếp Chồng | 60 ASSF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 183 | 142 |
1,500 |
222 |
164 |
2,000 |
260 |
185 |
2,500 |
297 |
205 |
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Động cơ:
1. Điều khiển ánh sáng kép
2. Động cơ chuyển động chậm để nghiêng thanh chính xác hơn
3. Thanh đục lỗ
4. Cáp dẫn hướng bổ sung
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Chuẩn cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°)
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Gậy vận hành bên trong được cố định có kích thước 15mm
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 60 x 19 mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
6. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 18 x 37mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
7. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
8. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
9. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°):
1. Khóa trục quay
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Thanh đục lỗ
4. Cáp dẫn hướng bổ sung
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) K 60 ASS | 520 | 5,000 | 4,000 | 12 |
Đơn (Single) K 60 ASSF | 520 | 3,000 | 4,000 | 12 |
Nhóm (Group) K 60 ASS |
- |
10,000 |
4,000 |
12 |
Nhóm (Group) K 60 ASSF |
- |
9,000 |
4,000 |
12 |
Chiều Cao | 60 ASS Chiều Cao Xếp Chồng | 60 ASSF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 173 | 132 |
1,500 |
212 |
154 |
2,000 |
250 |
175 |
2,500 |
287 |
195 |
3,000 |
330 |
215 |
3,500 |
370 |
232 |
4,000 |
410 |
246 |
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Các Tùy Chọn Chung
45° / 90° / Tháo Rời
Chuẩn / 40° Bộ Hẹn Giờ
Khi Đóng -
Chuẩn: Slat ở vị trí Đóng
40° Bộ Hẹn Giờ: Slat 40° Đóng
Giá đỡ cáp (Chuẩn)
Các loại đầu ray
Giá đỡ cáp (Nặng Nề)
Khớp nối
Chuẩn cho Vận Hành Động cơ
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Các thanh sẽ đóng khi được hạ thấp, các thanh sẽ mở nghiêng 45 độ khi được nâng lên
6. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
7. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
8. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
9. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 80 x 22mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
10. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 18 x 37mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) 80 ASS | 560 | 3,000 | 2,500 | 7 |
Đơn (Single) 80 ASSF | 560 | 3,000 | 2,500 | 7 |
Nhóm (Group) 80 ASS |
- |
10,000 |
2,500 |
20 |
Nhóm (Group) 80 ASSF |
- |
10,000 |
2,500 |
20 |
Chiều Cao | 80 ASS Chiều Cao Xếp Chồng | 80 ASSF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 173 | 133 |
1,500 |
202 |
155 |
2,000 |
234 |
172 |
2,500 |
263 |
185 |
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Động cơ:
1. Điều khiển ánh sáng kép
2. Động cơ chuyển động chậm để nghiêng thanh chính xác hơn
3. Thanh đục lỗ
4. Cáp dẫn hướng bổ sung
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Chuẩn cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°)
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Gậy vận hành bên trong được cố định có kích thước 15mm
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 80 x 20mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
6. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 18 x 37mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
7. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
8. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
9. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°):
1. Khóa trục quay
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Thanh đục lỗ
4. Cáp dẫn hướng bổ sung
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) K 80 ASS | 500 | 3,000 | 2,500 | 7 |
Đơn (Single) K 80 ASSF | 500 | 3,000 | 2,500 | 7 |
Nhóm (Group) K 80 ASS |
- |
10,000 |
2,500 |
12 |
Nhóm (Group) K 80 ASSF |
- |
10,000 |
2,500 |
12 |
Chiều Cao | 80 ASS Chiều Cao Xếp Chồng | 80 ASSF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 163 | 123 |
1,500 |
192 |
145 |
2,000 |
224 |
162 |
2,500 |
253 |
175 |
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Các Tùy Chọn Chung
45° / 90° / Tháo Rời
Chuẩn / 40° Bộ Hẹn Giờ
Khi Đóng -
Chuẩn: Slat ở vị trí Đóng
40° Bộ Hẹn Giờ: Slat 40° Đóng
Giá đỡ cáp (Chuẩn)
Các loại đầu ray
Giá đỡ cáp (Nặng Nề)
Khớp nối
Chuẩn cho Vận Hành Động cơ
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Các thanh sẽ đóng khi được hạ thấp, các thanh sẽ mở nghiêng 45 độ khi được nâng lên
6. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 90 x 24mm, hoặc phiên bản chịu lực lớn có kích thước 90 x 45mm dành cho chiều rộng trên 1800mm
7. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 18 x 37mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
8. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
9. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
10. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) 88 ASS | 560 | 3,000 | 2,500 | 7 |
Nhóm (Group) 88 ASS |
- |
10,000 |
2,500 |
16 |
Chiều Cao | 88 ASS Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|
1,000 | 170 |
1,500 |
190 |
2,000 |
230 |
2,500 |
265 |
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Động cơ:
1. Điều khiển ánh sáng kép
2. Động cơ chuyển động chậm để nghiêng thanh chính xác hơn
3. Thanh đục lỗ
4. Cáp dẫn hướng bổ sung
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Chuẩn cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°)
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Gậy vận hành bên trong được cố định có kích thước 15mm
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 90 x 24mm, hoặc phiên bản chịu lực lớn có kích thước 90 x 45mm dành cho chiều rộng trên 1800mm
6. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 18 x 37mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
7. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
8. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
9. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°):
1. Dừng trục chính
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Thanh đục lỗ
4. Cáp dẫn hướng bổ sung
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) K 88 ASS | 500 | 3,000 | 2,500 | 7 |
Nhóm (Group) K 88 ASS |
- |
10,000 |
2,500 |
10 |
Chiều Cao | 88 ASS Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|
1,000 | 160 |
1,500 |
180 |
2,000 |
220 |
2,500 |
255 |
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Các Tùy Chọn Chung
45° / 90° / Tháo Rời
Chuẩn / 40° Bộ Hẹn Giờ
Khi Đóng -
Chuẩn: Slat ở vị trí Đóng
40° Bộ Hẹn Giờ: Slat 40° Đóng
Giá đỡ cáp (Chuẩn)
Các loại đầu ray
Giá đỡ cáp (Nặng Nề)
Khớp nối
-
Slat 60 mm
-
Slat 80 mm
-
Slat 88 mm
Chuẩn cho Vận Hành Động cơ
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Các thanh sẽ đóng khi được hạ thấp, các thanh sẽ mở nghiêng 45 độ khi được nâng lên
5. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
6. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 60 x 19 mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
7. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 18 x 37 mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
8. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
9. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
10. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) 60 ASK | 560 | 5,000 | 4,000 | 16 |
Đơn (Single) 60 ASKF | 560 | 3,000 | 4,000 | 12 |
Nhóm (Group) 60 ASK |
- |
10,000 |
4,000 |
20 |
Nhóm (Group) 60 ASKF |
- |
10,000 |
4,000 |
12 |
Chiều Cao | 60 ASK Chiều Cao Xếp Chồng | 60 ASKF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 183 | 142 |
1,500 |
222 |
164 |
2,000 |
260 |
185 |
2,500 |
297 |
205 |
3,000 |
340 |
225 |
3,500 |
380 |
242 |
4,000 |
420 |
256 |
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Động cơ:
1. Hệ thống nâng cao nhanh chóng cho các tình huống khẩn cấp (EL60ASKN)
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Động cơ chuyển động chậm để nghiêng thanh chính xác hơn
4. Thanh đục lỗ
5. Cáp dẫn hướng bổ sung
6. Hệ thống treo tự do (Free-Hanging)
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Chuẩn cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°)
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Các thanh sẽ đóng khi được hạ thấp, các thanh sẽ mở nghiêng 45 độ khi được nâng lên
6. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
7. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
8. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
9. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 60 x 19 mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
10. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 18 x 37mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°):
1. Khóa trục quay
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Thanh đục lỗ
4. Cáp dẫn hướng bổ sung
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) K 60 ASK | 500 | 5,000 | 4,000 | 12 |
Đơn (Single) K 60 ASKF | 500 | 3,000 | 4,000 | 12 |
Nhóm (Group) K 60 ASK |
- |
10,000 |
4,000 |
12 |
Nhóm (Group) K 60 ASKF |
- |
10,000 |
4,000 |
12 |
Chiều Cao | 60 ASK Chiều Cao Xếp Chồng | 60 ASKF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 173 | 132 |
1,500 |
212 |
154 |
2,000 |
250 |
175 |
2,500 |
287 |
195 |
3,000 |
330 |
215 |
3,500 |
370 |
232 |
4,000 |
410 |
246 |
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Các Tùy Chọn Chung
45° / 90° / Tháo Rời
Chuẩn / 40° Bộ Hẹn Giờ
Khi Đóng -
Chuẩn: Slat ở vị trí Đóng
40° Bộ Hẹn Giờ: Slat 40° Đóng
Giá đỡ cáp (Chuẩn)
Các loại đầu ray
Giá đỡ cáp (Nặng Nề)
Khớp nối
Hệ thống treo tự do
Chuẩn cho Vận Hành Động cơ
1. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
2. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
3. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
4. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
5. Các thanh sẽ đóng khi được hạ thấp, các thanh sẽ mở nghiêng 45 độ khi được nâng lên
6. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
7. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
8. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
9. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 80 x 22mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
10. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 18 x 37mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
11. Lắp đặt bên trên hoặc ở giữa các rãnh mặt bên
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) 80 ASK | 560 | 5,000 | 4,000 | 16 |
Đơn (Single) 80 ASKF | 560 | 3,000 | 4,000 | 12 |
Nhóm (Group) 80 ASK |
- |
10,000 |
4,000 |
20 |
Nhóm (Group) 80 ASKF |
- |
10,000 |
4,000 |
20 |
Chiều Cao | 80 ASK Chiều Cao Xếp Chồng | 80 ASKF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 173 | 133 |
1,500 |
202 |
155 |
2,000 |
234 |
172 |
2,500 |
173 |
133 |
3,000 |
202 |
155 |
3,500 |
234 |
172 |
4,000 |
354 |
222 |
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Động cơ:
1. Hệ thống nâng cao nhanh chóng cho các tình huống khẩn cấp (EL80ASKN)
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Động cơ chuyển động chậm để nghiêng thanh chính xác hơn
4. Thanh đục lỗ
5. Cáp dẫn hướng bổ sung
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Chuẩn cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°)
1. Lắp đặt bên trên hoặc ở giữa các rãnh mặt bên
2. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
3. Gậy vận hành bên trong được cố định có kích thước 15mm
4. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
5. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
6. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 80 x 22mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
7. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 18 x 37mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
8. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
9. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
10. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°):
1. Khóa trục quay
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Thanh đục lỗ
4. Cáp dẫn hướng bổ sung
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) K 80 ASK | 500 | 5,000 | 4,000 | 12 |
Đơn (Single) K 80 ASKF | 500 | 3,000 | 4,000 | 12 |
Nhóm (Group) K 80 ASK |
- |
10,000 |
4,000 |
12 |
Nhóm (Group) K 80 ASKF |
- |
10,000 |
4,000 |
12 |
Chiều Cao | 80 ASK Chiều Cao Xếp Chồng | 80 ASKF Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 163 | 123 |
1,500 |
192 |
145 |
2,000 |
224 |
162 |
2,500 |
253 |
175 |
3,000 |
284 |
187 |
3,500 |
314 |
200 |
4,000 |
344 |
212 |
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Các Tùy Chọn Chung
45° / 90° / Tháo Rời
Chuẩn / 40° Bộ Hẹn Giờ
Khi Đóng -
Chuẩn: Slat ở vị trí Đóng
40° Bộ Hẹn Giờ: Slat 40° Đóng
Giá đỡ cáp (Chuẩn)
Các loại đầu ray
Giá đỡ cáp (Nặng Nề)
Khớp nối
Chuẩn cho Vận Hành Động cơ
1. Lắp đặt bên trên hoặc ở giữa các rãnh mặt bên
2. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
3. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
4. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
5. Các thanh sẽ đóng khi được hạ thấp, các thanh sẽ mở nghiêng 45 độ khi được nâng lên
6. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
7. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 90 x 24mm, hoặc phiên bản chịu lực lớn có kích thước 90 x 45mm dành cho chiều rộng trên 1800mm
8. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 18 x 37mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
9. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
10. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
11. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) 88 ASK | 560 | 4,000 | 4,000 | 12 |
Nhóm (Group) 88 ASK |
- |
10,000 |
4,000 |
16 |
Chiều Cao | 88 ASK Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|
1,000 | 170 |
1,500 |
190 |
2,000 |
230 |
2,500 |
265 |
3,000 |
300 |
3,500 |
335 |
4,000 |
370 |
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Động cơ:
1. Điều khiển ánh sáng kép
2. Động cơ chuyển động chậm để nghiêng thanh chính xác hơn
3. Thanh đục lỗ
4. Cáp dẫn hướng bổ sung
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Chuẩn cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°)
1. Lắp đặt bên trên hoặc ở giữa các rãnh mặt bên
2. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
3. Gậy vận hành bên trong được cố định có kích thước 15mm
4. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
5. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
6. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 90 x 24mm, hoặc phiên bản chịu lực lớn có kích thước 90 x 45mm dành cho chiều rộng trên 1800mm
7. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 18 x 37mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
8. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
9. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
10. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Tay Quay (Crank 45°/90°):
1. Khóa trục quay
2. Điều khiển ánh sáng kép
3. Thanh đục lỗ
4. Cáp dẫn hướng bổ sung
5. Hệ thống treo tự do
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
Đơn (Single) K 88 ASK | 500 | 4,000 | 4,000 | 10 |
Nhóm (Group) K 88 ASK |
- |
10,000 |
4,000 |
10 |
Chiều Cao | 88 ASK Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|
1,000 | 160 |
1,500 |
180 |
2,000 |
220 |
2,500 |
255 |
3,000 |
290 |
3,500 |
325 |
4,000 |
360 |
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Hình minh họa Cáp bên
Cáp bên nếu chiều rộng trên 2,5m
Giá đỡ cáp
Các Tùy Chọn Chung
45° / 90° / Tháo Rời
Chuẩn / 40° Bộ Hẹn Giờ
Khi Đóng -
Chuẩn: Slat ở vị trí Đóng
40° Bộ Hẹn Giờ: Slat 40° Đóng
Giá đỡ cáp (Chuẩn)
Các loại đầu ray
Giá đỡ cáp (Nặng Nề)
Khớp nối
Hệ thống treo tự do
-
Slat 88 mm
Chuẩn cho Vận Hành Động cơ
1. Lắp đặt bên trên hoặc ở giữa các rãnh mặt bên
2. Thanh ray thép trên dạng cuộn kích thước 57 x 51mm hình chữ U được mạ kẽm
3. Mô tơ 230V chịu nhiệt. Kháng nước và bụi bẩn chuẩn IP54
4. Cơ chế nghiêng chắc chắn và ổn định giúp cho thanh của mành không bị tác động di chuyển bởi gió
5. Thanh mỏng linh hoạt làm từ nhôm tái chế được sẩn xuất bằng công nghệ Roll-formed
6. Thanh ray dưới làm từ nhôm đúc kích thước 90 x 45mm được tráng phủ lớp sơn (a nốt tự nhiên) hoặc bột tĩnh điện
7. Các rãnh định hướng mặt bên lồi ra với kích thước 26 x 44mm có độ hoàn thiện như nhau và cùng có lõi màu đen để giảm tiếng ồn
8. Dây cáp kéo căng làm từ thép không gỉ kích thước 3mm được bọc lớp ny lông trong suốt
9. Thành phần cấu tạo được tổng hợp từ các nhân tố có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia UV
10. Độ ổn định khi tiếp xúc với gió sẽ phụ thuộc vào kích thước và loại điều khiển
Giới Hạn Kích Thước (mm) | Rộng (mm) | Rộng (mm) Max | Cao (mm) Max | Max m² |
---|---|---|---|---|
88 VAS | 620 | 3,000 | 3,500 | 10 |
Chiều Cao | 88 VAS Chiều Cao Xếp Chồng | Ray đáy Hạng Nặng Chiều Cao Xếp Chồng |
---|---|---|
1,000 | 200 | 220 |
1,500 |
235 |
255 |
2,000 |
270 |
290 |
2,500 |
305 |
325 |
3,000 |
340 |
360 |
3,500 |
375 |
395 |
Tùy Chọn Bổ Sung cho Vận Hành Động cơ:
1. Động cơ chuyển động chậm để nghiêng thanh chính xác hơn
2. Thanh đục lỗ
Hình minh họa Slat
Mặt bên Lắp đặt
Hình minh họa Sản phẩm
Hình minh họa Cáp bên
Ray đáy Hạng Nặng
Cáp bên nếu chiều rộng trên 1.8m
Giá đỡ cáp
Các Tùy Chọn Chung
Chuẩn / 40° Bộ Hẹn Giờ
Khi Đóng -
Chuẩn: Slat ở vị trí Đóng
40° Bộ Hẹn Giờ: Slat 40° Đóng
Giá đỡ cáp (Chuẩn)
Các loại đầu ray
Hãy Để Chúng Tôi Giúp Bạn
Bạn sẽ có nhiều thắc mắc đối với các thông tin tại đây. Vì vậy các chuyên gia của Hunter Douglas sẽ luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc để giúp bạn lựa chọn một sản phẩm phù hợp.
GIÚP BẠN CÓ BỘ MÀNH HOÀN HẢO
Các chuyên gia của chúng tôi có thể trả lời tất cả những câu hỏi của bạn và giúp bạn quyết định lựa chọn được loại mành này phù hợp cho gia đình.